Tiếp nối bài viết Kỹ sư cơ khí – Con đường nào dẫn đến thành công (P1)? kỳ trước, kỳ này Morning gửi đến các
bạn độc giả bảng tổng hợp thông tin chi tiết về từng lĩnh vực, từng chức danh
và mức lương hiện tại trên thị trường lao động ngành cơ khí nhằm giúp các bạn
có cái nhìn trực quan nhất về công việc tương lai của mình. Bạn muốn trở thành
một kỹ sư thiết kế với mức lương 800 – 1500 USD hay trở thành kỹ sư vận hành bảo
dưỡng với mức lương 1500 – 2000 USD?
Hãy tham khảo và lựa chọn cho mình lĩnh vực phù hợp
nhất nhé.
| Chức danh | Ngành học |
Bằng cấp
chứng chỉ
cần có
Code&Standard cần am hiểu
|
Các công ty
có nhu cầu
tuyển dụng/ Nơi làm việc
|
Mức lương
dự kiến
(USD/ Tháng)
| Các vị trí có thể được thăng tiến |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ sư thiết kế đường ống/ Piping Design Engineer | Cơ khí chế tạo, chế tạo máy, thiết kế tàu thủy | Autocad, PVElite, Multi-frame, CADWorx, CAESAR II | Các công ty thiết kế/ Engineering companies such as Technip, Worley Parson, JGC, Simas, Danieli… | 800 - 1500 | Sr. Piping Design Engineer, Project Engineer | ||||||||
2 | Kỹ sư thiết kế kết cấu/ Structure Design Engineer | Cơ khí chế tạo, chế tạo máy, thiết kế tàu thủy | Autocad, PVElite, Multi-frame, CADWorx, CAESAR II | Các công ty thiết kế/ Engineering companies such as Technip, Worley Parson, JGC, Simas, Danieli… | 800 - 1500 | Sr. Structure Engineer, Project Engineer | ||||||||
3 | Kỹ sư thiết kế thiết bị/ Mechanical Design Engineer | Cơ khí chế tạo, chế tạo máy, thiết kế tàu thủy | Autocad, PVElite, Multi-frame, CADWorx, CAESAR II | Các công ty thiết kế/ Engineering companies such as Technip, Worley Parson, JGC, Simas, Danieli… | 800 - 1500 | Sr. Mechanical Engineer, Project Engineer, Engineering Manager | ||||||||
4 | Kỹ sư thiết kế HVAC/ HVAC Design Engineer | Kỹ sư cơ điện, Kỹ sư cơ nhiệt lạnh | Autocad, Excel & Words. | Các công ty thiết kế/ Engineering companies such as Technip, Worley Parson, JGC, Simas, Danieli… | 800 - 1500 | Sr. HVAC Design Engineer, Project Engineer, Maintenance Engineer | ||||||||
5 | Kỹ sư thi công đường ống/ Piping Engineer | Cơ Khí chế tạo, Cơ khí, Cơ khí hàn… | ASME, ANSI, ASTM, AGA, API,kỹ năng tổ chức quản lí, thi công | Các công ty xây dựng M&E, các công ty tổng thầu các dự án (EPC Contractor)… | 700 - 1500 | Piping supervisor, Sr. Piping Engineer Construction Engineer, Construction Manager | ||||||||
6 | Kỹ sư thi công kết cấu/ Structure Engineer | Cơ Khí chế tạo, Cơ khí, Cơ khí hàn… | ASME, ANSI, ASTM, AGA, API,kỹ năng tổ chức quản lí, thi công | Các công ty xây dựng M&E, các công ty tổng thầu các dự án (EPC Contractor)… | 700 - 1500 | Structure Engineer, Sr. Structure Engineer, Construction Engineer, Construction Manager | ||||||||
7 | Kỹ sư lắp đặt thiết bị/ Mechanical Engineer | Kỹ sư cơ khí động lực, máy tàu biển… | Kỹ năng lắp đặt thiết bị, căn chỉnh đồng tâm, đấu nối chạy thử | Các công ty xây dựng M&E, các công ty tổng thầu các dự án (EPC Contractor)… | 1000 - 1500 | Commissioning Engineer, Sr. Mechanical Engineer… | ||||||||
8 | Kỹ sư thử áp/ Hydrotest Engineer | Cơ Khí chế tạo, Cơ khí, Cơ khí hàn… | Đọc hiểu bản vẽ P&ID, biết sử dụng các máy móc liên quan đến hydrotest… | Các công ty xây dựng M&E, các công ty tổng thầu các dự án (EPC Contractor)… | 800 - 1500 | Project engineer, Piping Engineer… | ||||||||
9 | Kỹ sư dự án/ Project Engineer | Cơ khí, cơ khí chế tạo, cơ khí động lực… | Có kỹ năng quản lí dự án, quản lí sản xuất…“Microsoft Project”,Autocad… | EPC contractor, các nhà thầu M&E, các nhà máy sản xuất | 700 - 1200 | Production Engineer, Production Manager, Project Manager | ||||||||
10 | Kỹ sư kế hoạch/ Planing/ scheduling Engineer | Cơ khí, cơ khí chế tạo, cơ khí động lực… | Có kinh nghiệm về quản lí dự án, đấu thầu.. AutoCad. Microsoft Project, designing software | EPC contractor, các nhà thầu M&E, các nhà máy sản xuất | 1000 -1500 | Sr. Planning Engineer, Project Manager.. | ||||||||
11 | Kỹ sư chạy thử/ Commissioning Engineer | Kỹ sư cơ khí động lực, máy tàu biển… | Kỹ năng lắp đặt thiết bị, căn chỉnh đồng tâm, đấu nối chạy thử | Các công ty xây dựng M&E, các công ty tổng thầu các dự án (EPC Contractor)… | 1000 -1500 | Sr. Mechanical Engineer, Warranty Engineer, Maintenance Engineer… | ||||||||
12 | Kỹ sư kết cấu vỏ tàu/ Naval Architect Engineer | Kỹ sư vỏ tàu thủy, Kỹ sư cơ khí | Autocad, Design Software | Các nhà máy đóng tàu, các dự án hoan cải, đóng mới tàu chứa xử lí dầu thô | 1200 - 2000 | Sr. Naval Architect, Engineering manager… | ||||||||
13 | Giám sát chất lượng đường ống/ QC Engineer (piping) | Cơ khí, hàn, động lực, chế tạo… | CSWIP, NDT Certificates, | EPC Contractor, Third Parties, Owners… | 1200 - 2000 | Sr. QC Engineer, QC Manager | ||||||||
14 | Giám sát chất lượng kế cấu/ QC Engineer (Structure) | Cơ khí, hàn, động lực, chế tạo… | CSWIP, NDT Certificates, | EPC Contractor, Third Parties, Owners… | 1200 - 2000 | Sr. QC Engineer, QC Manager | ||||||||
15 | Giám sát lắp đặt thiết bị Mechanical Inspector | Kỹ sư cơ khí động lực, máy tàu biển… | Kỹ năng lắp đặt thiết bị, căn chỉnh đồng tâm, đấu nối chạy thử | Owner, EPC Contractor, M&E Contractor… | 1200 - 3000 | Sr. Mechanical Engineer, Maintenance Manager | ||||||||
16 | Giám sát hàn/ Welding Inspector | Cơ khí, hàn, động lực, chế tạo… | CSWIP, NDT Certificates, | EPC Contractor, Third Parties, Owners… | 1200 - 3000 | Sr. QC Engineer, QC Manager | ||||||||
17 | Giám sát NDT/ NDT QC Inspector | Cơ khí, hàn, động lực, chế tạo… | NDT Certificates: MT, UT,RT | EPC Contractor, Third Parties, Owners… | 1200 - 3000 | Sr. QC Engineer, QC Manager | ||||||||
18 | Giám sát sơn/ Painting Inspector | Kỹ sư cơ khí, kỹ sư hóa | CSWIP, Frosio, Nace | EPC Contractor, Third Parties, Owners… | 1200 - 3000 | Sr. QC Engineer, QC Manager | ||||||||
19 | Maintenance Technician | Cơ khí động lực, máy tàu biển | Kỹ năng bảo dưỡng thiết bị quay, bơm, van… | Nhà máy, giàn khoan, tàu dầu, giàn khai thác | 1000 - 1500 | Maintenance Engineer, M&R Engineer | ||||||||
20 | Maintenance Engineer | Cơ khí động lực, máy tàu biển | Kỹ năng bảo dưỡng thiết bị quay, bơm, van… | Nhà máy, giàn khoan, tàu dầu, giàn khai thác | 1500 - 2500 | Maintenance Supervisor, Chief Engineer, Maintenance Manager | ||||||||
21 | M&R Engineer | Cơ khí động lực, máy tàu biển, cơ khí thết bị | Kỹ năng bảo dưỡng thiết bị quay, bơm, van…Maximo, Amos | Nhà máy, giàn khoan, tàu dầu, giàn khai thác | 1500 - 2000 | Maintenance Supervisor, Chief Engineer, Maintenance Manager | ||||||||
22 | Maintenance Planning Engineer | Cơ khí động lực, máy tàu biển, cơ khí thết bị | Kỹ năng bảo dưỡng thiết bị quay, bơm, van…Maximo, Amos | Nhà máy, giàn khoan, tàu dầu, giàn khai thác | 1500 - 2000 | Maintenance Supervisor, Chief Engineer, Maintenance Manager |
Beautiful works extremely attractive and we
Trả lờiXóaDiệt mối | Thành lập công ty tnhh| gpmi
Cám ơn bạn đã chia sẻ kiến thức.
Trả lờiXóaMình xin giới thiệu một số việc làm cho kỹ sư cơ khí, các bạn vào website sau để xem nhé: website tuyển dụng và việc làm kỹ thuật